MÔ ĐUN 1: HIỂU BIẾT VỀ
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN
Câu 1. Hiệu năng của máy tính phụ thuộc vào yếu tố
nào sau đây?
a. Tốc độ CPU, dung
lượng bộ nhớ RAM, dung lượng ổ cứng
b. Yếu tố đa nhiệm của
hệ điều hành
c. Việc phân mảnh của
tệp tin trên đĩa
d. Cả ba yếu tố trên
Câu 2. 1 Kilobyte
(KB) bằng bao nhiêu?
a. 1024 Megabyte (MB)
b. 1024 Byte
c. 1204 Bit
d. 1204 Byte
Câu 3. Tên gọi nào dưới đây không dành cho máy in?
a. HP Laser Jet
b. Epson
c. Canon
d. Laptop
Câu 4. Đơn vị nào dưới đây không dùng để đo lượng
thông tin?
a. Nanobyte
b. Kilobyte
c. Bit
d. Megabyte
Câu 5. 1 Byte
bằng bao nhiêu Bit?
a. 8
b. 16
c. 32
d. 64
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
a. Máy quét, webcam, bàn
phím là các thiết bị vào
b. Loa, màn hình, máy
chiếu, máy in là các thiết bị ra
c. Modem, màn hình cảm
ứng là các thiết bị vào/ra
d. ROM, RAM, đĩa cứng là
các thiết bị lưu trữ trong
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
a. Cổng COM1, COM2 là
cổng nối tiếp
b. Cổng LPT1, LPT2 là
cổng song song
c. Cổng USB là cổng đa năng
d. Cả ba phát biểu trên
đều đúng
Câu 8. Phát biểu nào sau
đâylà
đúng nhất?
a. Bit là đơn vị nhỏ
nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
b. Bit là một phần tử
nhận một trong hai giá trị 0 hoặc 1
c. Bit là một đơn vị đo
thông tin
d. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 9. Phát biểu nào sau
đây là đúng nhất?
a. Máy in thường kết nối
qua cổng COM1, COM2
b. Máy in thường kết nối
qua cổng LPT1, LPT2
c. Máy in thường kết nối
qua cổng USB
d. Máy in thường kết nối
qua cổng LPT1, LPT2 và USB
Câu 10. Tại sao dung lượng bộ nhớ ngoài có thể lớn
hơn bộ nhớ trong rất nhiều lần?
a. Vì bộ nhớ ngoài chịu
sự điều khiển trực tiếp từ hệ thống vào ra
b. Vì bộ nhớ ngoài không
bị giới hạn bởi không gian địa chỉ của CPU
c. Vì bộ nhớ ngoài chứa
được hệ thống tệp tin
d. Cả ba phương án trên
đều đúng
Câu 11. Phát biểu nào sau
đây là đúng nhất?
a. Thông tin được đưa ra
dưới dạng hình ảnh
b. Thông tin được đưa ra
dưới dạng âm thanh
c. Thông tin được đưa ra
dưới dạng văn bản
d. Cả ba phương án trên
đều đúng
Câu 12. Ký hiệu MB
thường gặp trong các tài liệu về Tin học là gì?
a. Đơn vị đo độ phân
giải màn hình
b. Đơn vị đo cường độ âm
thanh
c. Đơn vị đo tốc độ của
bộ vi xử lý
d. Đơn vị đo lượng thông
tin
Câu 13. 1 MB bằng bao
nhiêu?
a. 1024 KB
b. 1000 KB
c. 1024 Byte
d. 1024 GB
Câu 14. 2 GB bằng bao nhiêu?
a. 1024 MB
b. 2000 MB
c. 2 x 210MB
d. 2048 KB
Câu 15. Hệ nhị phân dùng mấy ký tự để biểu diễn các
số?
a. 2
b. 10
c. 8
d. 16
Câu 16. Để chuyển chế độ viết chèn thành viết đè và
ngược lại trong chế độ soạn thảo văn bản, sử dụng phím nào?
a. Shift
b. Insert
c. Ctrl
d. Caps Lock
Câu 17. Để chuyển chế độ gõ chữ thường thành chữ hoa
trong chế độ soạn thảo văn bản, sử dụng phím nào?
a. Num Lock
b. Caps Lock
c. Insert
d. Backspace
Câu 18. Đĩa cứng là gì?
a. Thiết bị lưu trữ
ngoài
b. Thiết bị lưu trữ
trong
c. Thiết bị nhập/xuất dữ
liệu
d. Thiết bị lưu trữ cả
trong và ngoài
Câu 19. Tốc độ của CPU không ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây?
a. Khả năng lưu trữ của
máy tính
b. Tuổi thọ của đĩa cứng
c. Thời gian truy cập để
mở tệp tin
d. Cả hai yếu tố a và b
Câu 20. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không
phải là bộ nhớ trong?
a. Bộ nhớ truy cập ngẫu
nhiên (RAM)
b. Bộ nhớ chỉ đọc (ROM)
c. Đĩa cứng (Hard Disk)
d. Cả ba thiết bị trên đều là bộ nhớ trong
Câu 21. Phát biểu nào là đúng nhất khi nói về sự khác
biệt giữa phần mềm ứng dụng và hệ điều hành?
a. Phần mềm ứng dụng cần
nhiều không gian lưu trữ hơn hệ điều hành
b. Hệ điều hành cần phần
mềm ứng dụng để thực hiện
c. Khi thực hiện, hệ
điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng
d. Phần mềm ứng dụng cần
hệ điều hành để thực hiện
Câu 22. CPU là viết tắt của cụm từ nào?
a. Case Processing Unit
b. Command Processing
Unit
c. Control Processing
Unit
d. Central Processing
Unit
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
a. Thông tin ghi trên bộ
nhớ ROM là cố định
b. Thông tin ghi trên bộ
nhớ RAM là không cố định
c. Khi tắt nguồn điện
máy tính, thông tin lưu trên bộ nhớ RAM sẽ bị mất
d. Cả ba phát biểu trên
đều đúng
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Bộ nhớ chính, bộ xử
lý trung tâm, bộ nhập/xuất, các hệ điều hành là phần cứng
b. Bộ nhớ chính, bộ xử
lý trung tâm, bộ nhập/xuất, các hệ điều hành là phần mềm
c. Bộ nhớ chính, bộ xử
lý trung tâm, bộ nhập/xuất, các hệ điều hành là thiết bị lưu trữ
d. Cả ba phát biểu trên
đều sai
Câu 25. Bộ nhớ nào được sử dụng để lưu trữ dữ liệu
tạm thời trong quá trình máy tính đang hoạt động?
a. ROM
b. RAM
c. Registers
d. Modem
Câu 26. Thiết bị nào được ví như là bộ não của máy
tính?
a. CPU
b. Input
c. Output
d. ALU
Câu 27. Ngày nay, đĩa mềm ít được sử dụng trong các
máy tính do nguyên nhân nào?
a. Đĩa mềm nhanh hỏng
b. Có thêm nhiều thiết
bị lưu trữ tốt và thuận tiện hơn
c. Có dung lượng nhỏ
d. Cả ba phát biểu trên
đều đúng
Câu 28. Thiết bị nào vừa là thiết bị vào, vừa là
thiết bị ra?
a. Monitor
b. Modem
c. Printer
d. Projector
Câu 29. Thiết bị nào sau đây không thuộc bộ nhớ ngoài
của máy tính?
a. Floppy disk
b. Monitor
c. Hard disk
d. USB disk
Câu 30. Phần
mềm hệ thống
nào đảm nhận
chức năng làm
môi trường trung gian cho các
phần mềm ứng dụng hoạt động?
a. Trình điều khiển
thiết bị
b. Hệ điều hành
c. Trình biên dịch trung
gian
d. Chương trình nguồn
Câu 31. Chức năng của bộ xử lý trung tâm (CPU) là gì?
a. Nơi nhập thông tin
cho máy tính
b. Nơi xử lý, quyết
định, điều khiển hoạt động của máy tính
c. Nơi thông báo kết quả
cho người sử dụng
d. Cả ba phương án trên
đều đúng
Câu 32. Chức năng chính của tập các thanh ghi là gì?
a. Điều khiển nhận lệnh
b. Giải mã lệnh và ghi
lệnh
c. Vận chuyển thông tin
giữa các thành phần bên trong máy tính
d. Chứa các thông tin
phục vụ cho hoạt động của CPU
Câu
33. Mã lệnh đang được CPU thực hiện lưu trữ ở đâu?
a.
Bộ nhớ ngoài
b.
Bộ nhớ trong
c. Tập thanh ghi
d.
ALU
Câu
34. Dưới góc độ phân chia theo khoảng cách địa lý, mạng máy tính có thể được
chia thành những loại mạng nào?
a. Mạng cục bộ, mạng diện rộng
b.
Mạng cục bộ, mạng toàn cầu, mạng Extranet
c.
Mạng cục bộ, mạng Extranet, mạng diện rộng
d.
Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng Extranet
Câu
35. Trong máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa là gì?
a.
Mạng cục bộ
b. Mạng diện rộng
c.
Mạng toàn cầu
d.
Mạng LAN
Câu 36. Hãy chỉ ra tên của thiết bị
mạng
a.
USP
b.
UPS
c. Switch
d.
Webcam
Câu
37. Thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung trong mạng cục bộ?
a. Máy in
b.
Micro
c.
Loa
d.
Chuột
Câu
38. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lợi ích của máy tính?
a. Xóa bỏ rào cản về khoảng cách địa
lý giữa các máy tính trong mạng
b.
Không thể gửi và nhận Mail khi kết nối internet
c.
Dữ liệu không được chia sẻ
d.
Cả 3 phát biểu trên đều đúng
Câu
39. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là gì?
a. Chia sẻ tài nguyên
b.
Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
c.
Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
d.
Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu
40. Trong kết nối mạng máy tính cục bộ, cấu trúc được chia thành mấy loại nào?
a.
Cấu trúc liên kết hình sao
b.
Cấu trúc liên kết dạng tuyến
c.
Cấu trúc liên kết dạng vòng
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu
41. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
a.
Mạng LAN có tốc độ truyền dữ liệu cao
b.
Mạng LAN có phạm vi địa lý giới hạn
c.
Mạng LAN thường được cài đặt trong một
văn phòng
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu
42. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a.
Trong mạng LAN, mô hình mạng ngang hàng có độ bảo mật thông tin an toàn nhất
b. Trong mạng
LAN, mô hình mạng khách chủ có độ bảo mật thông tin an toàn hơn mô hình mạng
ngang hàng
c.
Trong mạng LAN, độ an toàn của thông tin không phụ thuộc vào kiểu kết nối mạng
d.
Trong mạng lan, độ an toàn của thông tin hoàn toàn phụ thuộc vào dây cáp mạng
MÔ
ĐUN 2: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN
Câu
43. Để biết dung lượng một tập tin phải thực hiện như thế nào?
a.
Nháy chuột phải vào tâọ tin, chon send to\ Destop
b. Nháy chuột phải vào tập tin, chọn
Properties
c.
Nháy chuột phải vào tập tin, chọn Creat Shortcut
d.
Nháy chuột phải vào tập tin, chọn Sharing security
Câu
44. Những chữ gạch chân trên thực đơn, kết hợp với phím nào?
a.
Ctrl
b. Alt
c.
Shif
d.
Ctrl + Alt + Del
Câu
45. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a.
Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục, không quản lý tệp tin
b. Thư mục có
thể chứa thư mục con và tệp tin
c.
Hệ điều hành chỉ quản lý thư mục gốc C:\, D:\
d.
Hệ điều hành không quản lý thư mục con của C:\
Câu
46. Thành phần nào dưới đây không thuộc cửa sổ thư mục?
a.
Thanh trạng thái
b.
Thanh tiêu đề
c.
Thanh thực đơn lệnh
d. Thanh công thức
Câu
47. Phát biểu nào sau đây đúng về hệ điều hành Windows 7?
a. Phải được cài đặt trước khi cài
đặt chương trình ứng dụng
b.
Phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng để soạn thảo văn bản
c.
Là phần mềm miễn phí
d.
Chỉ dùng để soạnt hảo văn bản
Câu
48. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
a.
Shortcut là tệp tin
b.
Có thể tạo biểu tượng shortcut cho thư mục
c.
Shortcut không chứa nội dung tệp tin
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 49. Trong hệ điều hành Windows7, tên thư mục nào sau đây đặt không hợp lệ?
a.
GAMES
b.
VANBAN
c.
DOCUMENTS
d. BT\TOAN
Câu
50. Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ điều hành Windows 7?
a.
Là phần mềm phải có để máy tính hoạt động
b.
Là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính
c.
Là phần mềm không được thay đổi trong máy tính
d. Là phần phềm do công ty
Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển
Câu
51. Cách tổ chức thư mục và tệp tin theo hệ điều hành Windows 7 không cho phép
điều gì?
a.
Trong một thư mục có cả tập tin và thư mục con
b. Tạo một tập tin có chứa thư mục
con
c.
Một ở đĩa cứng được phân chia thành nhiều ổ đĩa logic
d.
Thư mục cha và thư mục con có tên trùng nhau
Câu
52. Các tệp tin sau khi được chọn và xóa bằng tổ hợp phím Shift + Delete sẽ như
thế nào?
a.
Có thể được khôi phục khi mở Recycle Bin
b.
Có thể được khôi phục khi mở Computer
c. Không thể khôi phục lại
d.
Chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể khôi phục
Câu
53. Hộp điều khiển dùng để phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là gì?
a.
Dialog Box
b.
List Box
c. Control Box
d.
Text Box
Câu
54. Thành phần nào cho phép thiết lập môi trường làm việc trên Windows7?
a.
Display
b.
Screen Save
c. Control panel
d.
Help and Support
Câu
55. Trong Windows7 để hiện thị các thư mục, tệp tin dạng liệt kê thực hiện như
thế nào?
a. Computer\chọn ổ đĩa\Change your
view\List
b.
Computer\chọn ổ đĩa\Change your view\Details
c.
Computer\chọn ổ đĩa\Change your view\Title
d.
Computer\chọn ổ đĩa\Change your view\Content
Câu
56. Khi máy tính hoạt động, hệ điều hành đưuọc nạp vào đâu?
a. Ram
b.
Bộ nhớ ngoài
c.
Màn hình
d.
Rom
Câu
57. Khi đang làm việc với Windows 7, để xem tổ chức các tệp tin và thư mục trên
đĩa, mở cửa sổ nào?
a. Computer hoặc Windows Explorer
b.
Computer hoặc Recycle Bin
c.
Windows Explorer hoặc Recycle Bin
d.
Network hoặc Recycle Bin
Câu
58. Sử dụng chương trình nào của windows để quản lý các tệp tin và thư mục?
a.
Microsoft office
b.
Accessories
c.
Control panel
d. Windows Explorer
Câu
59. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
a.
Hệ điều hành là phần mềm ứng dụng
b. Hệ điều hành là phần mềm hệ thống
c.
Hệ điều hành là phần mềm tiện ích
d.
Cả 3 phát biểu trên đều đúng
Câu
60. Hệ điều hành Windows 7 được lưu trữ ở đâu?
a.
CPU
b.
RAM
c.
ROM
d. Bộ nhớ ngoài
Câu
61. Phần mềm ứng dụng nào không thuộc hệ điều hành windows 7?
a. Microsoft Excel
b.
Calculator
c.
Wordpad
d.
Notepad
Câu
62. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Trong Windows 7, shortcut có
nghĩa là tạo đường tắt để truy cập nhanh
b.
Trong Windows 7, shortcut có nghĩa là xóa một đối tượng được chọn tại màn hình
c.
Trong windows 7, shortcut có nghĩa là đóng các cửa sổ đang mở
d.
Cả 3 phương án trên đều sai
Câu
63. Trong Windows 7 để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard, sử dụng phím
nào?
a.
Ctrl + C
b.
Ctrl + Insert
c. Print Screen
d.
ESC
Câu
64. Trong Windows 7, phím tắt nào dùng để truy cập nhanh Menu start để có thể
shutdown máy?
a.
Alt + Esc
b. Ctrl + Esc
c.
Ctrl + Alt + Esc
d.
Ctrl + Alt
Câu 65. Trong Windows 7, để kiểm tra không gian đĩa chưa
được sử dụng, thực hiện như thế nào?
a.
Không thể kiểm tra được mà dùng phần mềm tiện ích khác
b. Nháy đúp Computer\ nháy phải chuột
vào tên ổ đĩa cần kiểm tra\ Chọn Properties
c.
Start\Control Panel\System
d.
Start\Control Panel\Display
Câu 66. Trong Windows Explore, tiêu chí nào sau đây không
dùng để sắp xếp các tệp tin và thư mục?
a.
Tên
b. Tần suất sử dụng
c.
Kích thước
d.
Kiểu
Câu
67. Trong Windows 7, để xóa vĩnh viễn tập tin hoặc thư mục, bấm tổ hợp phím
nào?
a.
Ctrl + Del
b.
Ctrl + Esc
c.
Alt + Del
d. Shift + Del
Câu
68. Trong Windows 7, hiển thị lại các biểu tượng trên màn hình máy tính, thực
hiện thao tác nào?
a.
Nháy chuột vào Start\ Control panel\Display
b.
Nháy chuột phải vào Start\Properties\Start Menu
c. Nháy chuột phải vào Taskbar\Toolbars
d. Nháy chuột
phải trên màn hình Desktop\View\Show Desktop Icons
Câu
69. Trên màn hình Desktop cho phép sắp xếp các biểu tượng theo tiêu chí nào?
a. Tên
b.
Kích cỡ
c.
Thời gian tạo lập
d. Cả 3 phương án trên đề đúng
Câu
70. Trong Windows 7, cách nào sau đây được sử dụng để thay đổi độ phân giải màn
hình?
a. Nháy chuột phải trên màn hình
Desktop\Screen Resolutions
b.
Nháy chuột phải trên màn hình Desktop\Resolutions
c.
Nháy chuột phải trên màn hình Desktop\Display Resolutions
d.
Nháy chuột phải trên màn hình Desktop\Desktop Resolutions
Câu
71. Trong Windows 7, để thay đổi dấu “.” thành dấu “,” phân cách phần thập
phân, sử dụng chức năng nào trong Control Pannel?
a.
System
b. Region and Language
c.
Display
d.
Administrative Tools
Câu
72. Trong Windows 7, để thay đổi màn hình nền, thực hiện theo phương án nào sau
đây là đúng nhất?
a.
Start\Control Panel\System and Security
b. Start\Control Panel\Appearance
and Personalization
c.
Start\Control Panel\Programs
d.
Cả ba phương án trên đều đúng
Câu
73. Trong Windows 7, để gỡ bỏ các chương trình ứng dụng, thực hiện theo phương
án nào sau đây là đúng?
a. Start\Control Panel\Programs and
Features
b.
Start\Control Panel\System and Security
c.
Start\Control Panel\Appearance and Personalization
d.
Start\Control Panel\Ease of Access
Câu
74. Phải giữ phím nào khi thao tác chọn nhiều tệp tin rời rạc trong cửa sổ thư
mục?
a.
Shift
b.
Alt
c. Ctrl
d.
Ctrl + Shift
Câu
75. Phải giữ phím nào khi thao tác chọn nhiều tệp tin liền nhau trong cửa sổ
thư mục?
a. Shift
b.
Alt
c.
Ctrl
d.
Ctrl + Shift
Câu
76. Trong cửa sổ thư mục. Organize có chức năng nào?
a.
Copy
b.
Select all
c.
Rename
d. Cả ba chức năng trên đều đúng
Câu
77. Có thể khôi phục các tệp tin bị xóa nhầm bằng cách mở cửa sổ nào?
a.
Documents
b.
Computer
c.
Internet Explorer
d. Recycle Bin
Câu
78. Trong Windows 7, sử dụng chức năng tìm kiếm các tệp tin có phần mở rộng là
*.doc, cho kết quả gì?
a.
Những tệp tin đã bị xóa
b.
Tất cả tệp tin và thư mục đã bị xóa
c.
Tất cả các tệp tin trong ổ cứng
d. Các tệp tin được tạo bằng
Microsoft Word
Câu
79. Để xóa bỏ tệp tin trên thẻ USB, có thể mở cửa sổ nào?
a.
Internet Explore
b. Computer
c.
Search
d.
Files Manager
Câu
80. Trong cửa sổ hiển thị kết quả tìm kiếm của Windows 7, người sử dụng có thể
thực hiện thao tác nào?
a.
Truy cập đến ngay được thư mục chức tệp tin tìm thấy
b.
Sửa đổi lại tên cho một tệp tin bất kỳ
c.
Xóa toàn bộ các tệp tin đã tìm thấy
d. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu
81. Trong Windows 7, cửa sổ nào cho phép hiển thị các máy tính trong mạng cục bộ?
a.
Computer
b.
Internet Explorer
c. Network
d.
Mozilla Firefox
Câu
82. Hệ điều hành Windows 7 đưa ra cảnh báo khi nào?
a. Tên thư mục dài hơn 8 ký tự
b. Trên màn
hình nền tạo một thư mục con trùng với tên một thư mục đã có
c.
Tên thư mục mới có chứa dấu chấm (ví dụ: BAITAP.2012)
d.
Tên thư mục có khoảng trống
Câu
83. Thao tác nào dưới đây không nên sử dụng để khởi động lại máy tính?
a.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del, chọn mục Restart
b.
Nhấn nút Start\ Shutdown, sau đó chọn mục Restart
c. Nhấn nút Power trên hộp máy
d.
Nhấn nút Reset trên hộp máy
Câu
84. Người sử dụng có thể hiển thị các tệp tin và thư mục chứa trên đĩa CD bằng
cách mở cửa sổ nào?
a. Computer
b.
Document
c.
Network
d.
Recycle Bin
Câu
85. Có thể hiển thị các Icons trên màn hình Desktop theo dạng nào?
a.
Large icons
b.
Medium icons
c.
Small icons
d.
Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu
86. Trong windows 7, để thiết lập lại ngày, tháng theo kiểu Việt Nam, thực hiện
thao tác nào?
a. Start\Control Panel\Region and
Language\Formats
b.
Start\Control Panel\Region and Language\Location
c.
Start\Control Panel\Region and Language\Keyboards and Languages
d.
Start\Control Panel\Region and Language\Administrative
Câu
87. Trong Microsoft Word 2007, để lưu tập tin vanban1.docx đang mở thành tập
tin vanban2.docx, thực hiện như thế nào?
a.
Vào Office Button\Save
b. Vào Office Button\Save As
c.
Bấm chuột vào biểu tượng Save (đĩa) trên thanh công cụ
d.
Bấm tổ hợp phím Ctrl + S
Câu
88. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để căn đoạn văn bản vào
giữa dòng?
a.
Ctrl + Shift + L
b.
Ctrl + R
c.
Ctrl + Alt + J
d. Ctrl + E
Câu
89. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ
hợp phím nào để chèn thời gian hiện tại vào văn bản?
a.
Ctrl + Shift + T
b. Alt + Shift +T
c.
Ctrl + Shift + D
d.
Ctrl + Alt + G
Câu
90. Trong Microsoft Word 2007, khi nào cần phải mở thẻ Page Layout?
a.
Ghi tệp văn bản
b. Định dạng trang in
c.
Thay đổ kiểu chữ
d. Thay
đổi cấu hình máy in
Câu
91. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để mở hộp thoại Font chữ?
a.
Ctrl + Shift + H
b.
Ctrl + R
c. Ctrl + D
d.
Ctrl + E
Câu
92. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để đánh chỉ số trên (m2)?
a. Ctrl + Shift + =
b.
Shift +=
c.
Ctrl + Alt +=
d.
Ctrl + Shift + F
Câu
93. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để gạch chân một khối
văn bản đã chọn?
a.
Ctrl + B
b.
Ctrl + A
c. Ctrl + U
d.
Ctrl + G
Câu
94. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng phím nào để ghép 2 đoạn văn bản thành một
đoạn văn bản?
a.
Tab
b.
Page Down
c. Delete
d.
Page Up
Câu
95.Trong Microsoft Word 2007, Header and Footer sử dụng để làm gì?
a.
Chèn dòng chữ, ngày tháng, đường dẫn đến địa chỉ lưu trữ tệp tin
b.
Chèn số trang tự động cho văn bản
c.
Chèn tiêu đề trên, dưới, trang chẵn, trang lẻ khác nhau
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu
96. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để di chuyển nhanh đến một
trang văn bản?
a.
Ctrl + Home
b.
Home
c.
Ctrl + G
d.
Ctrl + N
Câu
97. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để di chuyển nhanh con
trỏ về cuối văn bản?
a.Shift
+ End
b.
Alt + End
c. Ctrl + End
d.
End
Câu
98. Trong Microsoft Word 2007, để thực hiện giãn khoảng cách Single thành 1.5
lines, thực hiện như thế nào?
a.
Vào Home\Paragraph\Line spacing\1.5 Lines
b.
Bấm Ctrl + 5
c.
Vào Home\Paragraph\Line spacing\Multiple\A.t 1.5
d. Cả 3 cách trên đều đúng
Câu
99. Microsoft Word 2007, để định dạng khoảng cách gáy văn bản, thực hiện bằng
cách nào?
a.
Page Layout\Page setup\Magrings\Gutter Position
b. Page Layout\Page
setup\Magrings\Gutter
c.
Page Layout\Paragraph\Magrings\Gutter
d. Cả
3 phương án trên đều đúng
Câu 100. Trong Microsoft Word 2007, để đánh số trang tự động
vào văn bản, thực hiện như thế nào?
a.
Insert\Page Break
b.
Insert\Index and Tables
c. Insert\Page Numbers
d.
File\Page setup
101.
Trong Microsoft Word 2007, để kiểm tra nhanh trước khi in, thực hiện như thế
nào?
a.
View\Print Layout
b.
View \Zoom
c.
Home\Preview
d. Office Button\Print\Print
Preview
102.
Trong Microsoft Word 2007, để in văn bản ở vị trí con trỏ đang đứng, thực hiện
như thế nào?
a.
Office Button\Print\All\Ok
b. Office Button\
Print\Print\Current page\Ok
c.
Office Button\Print\Print\Page\Ok
d.
Office Button\Print\Print\Selection\Ok
Câu
103. Trong Microsoft Word 2007, với một văn bản gồm 2 trang, để định dạng trang
1 in đứng, trang 2 in ngang, thực hiện như thế nào?
a.
Tách trang 1 và trang 2 thành 2 tệp khác nhau
b.
In trang đứng trước và sau đó xoay trang 2 nằm ngang và in tiếp
c. Đặt con trỏ
vào đầu trang 2, vào Page Layout\Page setup\Magrings\Landscape\Apply to\This
Point Forward\Ok
d.
Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu
104. Trong Microsoft Word 2007, để xóa hàng trong bảng, thực hiện như thế nào?
a.
Table\Delete Rows
b.
Insert\Delete Rows
c. Layout\Delete\Delete Rows
d.
Home\Delete Rows
Câu
105. Trong Microsoft Word 2007, để chèn thêm cột vào phía bên trái vị trí con
trỏ trong bảng, thực hiện như thế nào?
a. Layout\Insert Left
b.
Layout\Insert Right
c. Table\Insert
Columns Left
d.
Table\Insert columns Right
Câu
106. Tệp tin nào dưới đây được tạo ra từ Microsoft Word 2007?
a.
Quyetdinh.doc
b.
Quyetdinh.docx
c.
Quyetdinh.xls
d. Cả a và b đều đúng
Câu
107. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để căn đoạn văn bản thẳng
lề trái?
a. Ctrl + L
b.
Ctrl + R
c.
Ctrl + Alt + J
d.
Ctrl + E
Câu
108. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để căn đoạn văn bản đều
hai bên lề?
a.Ctrl
+ Shift + L
b.
Ctrl + R
c. Ctrl + J
d.
Ctrl + E
Câu
109. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để chèn ngày, tháng hiện
tại vào văn bản?
a.
Ctrl + Shift + T
b. Alt + Shift + D
c.
Ctrl + Shift + D
d.
Ctrl + Alt + N
Câu
110. Trong Microsoft Word 2007, để định dạng Tabs phải thực hiện như thế nào?
a.
Insert\Tabs
b.
Views\Tabs
c. Home\Paragraph\Tab
d.
Review\Changes\Tabs
Câu
111. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để chèn chỉ số dưới (H2O)?
a. Ctrl + =
b.
Ctrl + Alt + =
c.
Ctrl + Shift + =
d.
Cả 3 phương án trên đều sai
Câu
112. Trong Microsoft Word 2007, Để nét chữ sát vào nhau, thực hiện như thế nào?
a.
Home\Font\Character Spacing\Spacing\Normal
b.
Home\Font\Character Spacing\Spacing\ Expanded
c. Home\Font\Character
Spacing\Spacing\Condensed
d.
Page Layout\Page setup\Size
Câu
113.Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để tạo chữ đậm một khối
văn bản đã chọn?
a. Ctrl + B
b.
Ctrl + A
c.
Ctrl + U
d.
Ctrl + I
Câu
114.Trong Microsoft Word 2007, để định dạng số trang cho văn bản, thực hiện như
thế nào?
a.
Home\Paragraph\Format Pages Numbers
b.
Page Layout\Page Setup\Format Page Numbers
c. Insert\Page Number\Format Page
Numbers
d.
Insert\Page Break\Format Page Numbers
Câu
115. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để khôi phục lại thao
tác trước?
a. Ctrl + Z
b.
Ctrl + X
c.
Ctrl + V
d.
Ctrl + Y
Câu
116. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng phím nào để chọn toàn văn bản?
a. Ctrl + A
b.
Alt + A
c.
Alt + F
d.
Ctrl + F
Câu
117.Trong Microsoft Word 2007, khi nút Save không hiển thị trên màn hình, làm
thế nào để hiển thị lại?
a.
Office Button\Word Options\Display\Object anchors\Ok
b.
Office Button\Word Options\Save\Show on Toolbar\Ok
c. Office Button\Word
Options\Customize\Save\Add\Ok
d.
Cả 3 cách trên đều đúng
Câu
118. Trong Microsoft Word 2007, để chọn các đoạn văn bản không nằm kề nhau. Thực
hiện như thế nào?
a.
Nháy chuột trái chọn đoạn văn bản đầu, rồi ấn giữ phím Shift và nháy chuột vào
chọn đoạn văn bản cuối
b. Nháy chuột
trái chọn đoạn văn bản đầu, rồi ấn giữ phím Ctrl và nháy chuột chọn từng đoạn
văn bản
c.
Nháy chuột trái chọn đoạn văn bản đầu, rồi ấn giữ phím Alt và nháy chuột chọn từng
đoạn văn bản
d.
Nháy chuột trái chọn đoạn văn bản đầu, rồi ấn giữ phím Tab và nháy chuột chọn từng
đoạn văn bản
Câu
119. Trong Microsoft Word 2007, để xóa cột trong bảng, ta thực hiện như thế
nào?
a.
Table\Delete\Columns
b.
Insert\Delete Columns
c. Layout\Delete\Delete
Columns
d.
Home\Delete Columns
Câu
120. Trong Microsoft Word 2007, để chèn thêm hàng vào phía trên vị trí con trỏ
trong bảng, thực hiện như thế nào?
a.
Table\Insert Rows Above
b.
Table\Insert Rows Below
c. Layout\ Insert Above
d.
Layout\ Insert Below
Câu
121. Trong Microsoft Word 2007, sau khi bỏ đường kẻ của bảng biểu, muốn hiển
thị lại, thực hiện như thế nào?
a.
Layout\View Gridlines
b.
Ctrl + Alt + U
c.
View\ Gridlines
d. Design\Border
Câu
122. Trong Microsoft Word 2007, để định dạng khoảng cách giữa các đoạn văn bản,
thực hiện như thế nào?
a.
Page Layout\Spacing
b. Home\Paragraph\Spacing
c.
Page Layout\Paragraph\Spacing
d.
Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu
123. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để di chuyển nhanh đến
dòng đầu tiên của văn bản?
a. Ctrl + Home
b.
Home
c.
Ctrl + G
d.
Ctrl + N
Câu
124. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để tạo chữ nghiêng một
khối văn bản đã được chọn
a.
Ctrl + B
b.
Ctrl + A
c.
Ctrl + U
d. Ctrl + I
Câu
125. Trong Microsoft Word 2007, để chuyển đổi chữ thường thành chữ nghiêng đậm,
thực hiện như thế nào?
a. Ctrl + B + I
b.
Ctrl + B
c.
Ctrl + I
d.
Cả 3 cách trên đều sai
Câu
126. Trong Microsoft Word 2007, để chèn thêm tranh ảnh vào văn bản, cần mở thẻ
nào?
a.
File
b.
Home
c. Insert
d.
Page Layout
Câu
127. Trong Microsoft Word 2007, sử dụng phím nào để tách 1 đoạn văn bản thành
nhiều đoạn văn bản?
a.
Delete
b.
Home
c.
Tab
d. Enter
Câu
128. Trong Microsoft Word 2007, dùng tổ hợp phím nào để lưu tệp tin
a.
Ctrl + O
b.
Ctrl + A
c.
Shift + S
d. Ctrl + S
Câu
129. Trong Microsoft Word 2007, để căn dòng đầu tiên của tất cả các đoạn lùi về
bên phải, thực hiện như thế nào?
a.
Home\Paragraph\Line spacing\First Line
b.
Home\Paragraph\Indentation\First Line
c.
Home\Paragraph\Spacing\First Line
d. Home\Paragraph\Special\First
Line
Câu
130. Trong Microsoft Word 2007, để định dạng khổ giấy in, thực hiện như thế
nào?
a.
Page Layout\Size
b.
Page Layout\Page Setup\Page\Page size
c.
Page Layout\Paragraph\Size
d. Cả hai phương án a và b đều đúng
Câu
131. Trong Microsoft Word 2007, để định dạng vị trí gáy văn bản, thực hiện như
thế nào?
a.
Page Layout\Page Setup\Margins\Gutter Position
b.
Page Layout\Margins\Custom Margins\Gutter Position
c.
Page Layout\Paragraph\Margins\Gutter
d. Cả hai phương án a và b đều đúng
MÔ
ĐUN 4: SỬ DỤNG BẢN TÍNH CƠ BẢN
Câu
132. Trong Microsoft Excel 2007, phương án nào dưới đây không phải là địa chỉ
ô?
a.
A10
b.
$A10
c.
$A$10
d. $10$A
Câu
133. Trong Microsoft Excel 2007, phương án nào dưới đây là địa chỉ tuyệt đối?
a.
A10
b.
$A10
c. $A$10
d.
$A$A10
Câu
134. Trong Microsoft Excel 2007, phương án nào dưới đây là địa chỉ hỗn hợp?
a.
A10
b. $A10
c.
$A$10
d.
$10$A
Câu
135. Trong Microsoft Excel 2007, sử dụng phím nào để chuyển đổi địa chỉ tuyệt đối
thành tương đối hoặc ngược lại cho ô hoặc vùng đã chọn?
a.
F2
b.
F3
c. F4
d.
F5
Câu
136. Trong Microsoft Excel 2007, phím nào đưa con trỏ chuột sang bên phải của ô
hiện hành?
a. Tab
b.
Enter
c.
Backspace
d.
Ctrl + Tab
Câu
137. Trong Microsoft Excel 2007, tổ hợp phím nào đưa con trỏ chuột sang bên
trái của ô hiện hành?
a. Shift + Tab
b.
Ctrl + Enter
c.
Shift + Backspace
d.
Ctrl + Tab
Câu
138. Trong Microsoft Excel 2007, sử dụng tổ hợp phím nào để tạo mới một bảng
tính?
a.
Shift + Ctrl + N
b. Ctrl + N
c.
Ctrl + A
d.
Ctrl + O
Câu
139. Trong Microsoft Excel 2007, thao tác nào để đổi tên trang tính?
a.
Nhấn chuột phải vào tên trang tính\New\nhập tên mới\Enter
b.
Nhấn chuột phải vào tên trang
tính\Rename\nhập tên mới\Enter
c.
Nhấn chuột phải vào tên trang tính\Newname\nhập tên mới\Enter
d.
Không thể đổi tên trang tính
Câu
140. Trong Microsoft Excel 2007, sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây dùng để
chèn chỉ số dưới (H2O)?
a.
Ctrl + =
b.
Ctrl + Alt + =
c.
Ctrl + Shift + =
d. Cả ba cách trên đều sai
Câu
141. Trong Microsoft Excel 2007, làm cách nào để tạo đường viền cho ô đang chọn?
a.
Home\Number\Border
b.
Home\Alignment\Border
c.
Home\Font\Border
d. Cả ba cách trên đều đúng
Câu
142. Trong Microsoft Excel 2007, ký hiệu ##### trong ô có nghĩa là gì?
a.
Chương trình bảng tính bị nhiễm Virus
b.
Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
c.
Lỗi phông chữ
d. Độ rộng của cột không đủ để hiển
thị hết số liệu
Câu
143. Công thức nào dưới đây không đúng cú pháp?
a.
=SUM(B1,A7)
b.
=SUM(A1:AA7)
c. =SUM($A1$,A7)
d.
=Sum(A1:A7)
Câu
144. Trong Microsoft Excel, khi thực hiện công thức =Sum(A1 B5), xảy ra lỗi gì?
a.
#N/A
b. #Null!
c.
#Num!
d.
#VALUE!
Câu
145. Trong Microsoft Excel 2007, tại ô A1, nhập công thức =MAX(30,10,65,5), kết
quả nhận được bằng bao nhiêu?
a.
Không nhận được kết quả
b.
5
c. 65
d.
110
Câu
146. Trong Microsoft Excel 2007, để định dạng một vùng ô đã chọn, thực hiện như
thế nào?
a.
Vào Home\Number
b.
Vào Formulas\Calculation Options
c.
Vào Home\Format\Format Cells
d. Cả hai phương án a và c đều đúng
Câu 147. Trong Microsoft Excel 2007, để chèn thêm hàng
vào vị trí đã chọn, thực hiện như thế nào?
a. Home\Insert\Insert Sheet Rows
b.
Insert\Table\Insert Sheet Rows
c.
Home\Insert Rows
d.
Insert\Insert Sheet Rows
Câu
148. Trong Microsoft Excel 2007, để chèn thêm một trang tính, thực hiện như thế
nào?
a. Home\Insert\Insert Sheet
b.
Data\Insert\Worksheet
c.
Home\Insert\Worksheet
d.
File\Insert\Worksheet
Câu
149. Trong Microsoft Excel 2007, để xóa hàng chứa ô đang chọn, thực hiện như thế
nào?
a. Home\Delete\Delete Sheet Rows
b.
Insert\Delete Rows
c.
Home\Delete Rows
d.
View\Delete Rows
Câu
150. Trong Microsoft Excel 2007, để chèn thêm cột vào vị trí đã chọn, thực hiện
như thế nào?
a. Home\Insert\Insert Sheet Colums
b.
Insert\Table\Insert Sheet Colums
c.
Home\Insert Colums
d.
Insert\Insert Sheet Colums
Câu
151. Trong Microsoft Excel 2007, để hòa nhập các ô đang chọn, thực hiện như thế
nào?
a.
Home\Alignment\Merge Cells
b.
Home\Merge & Center
c.
Home\Format\Format Cells\Alignment\Merge Cells
d. Cả ba cách trên đều đúng
Câu
152. Trong Microsoft Excel 2007, tại ô A2 có chuỗi “Tin học”; ô B2 có giá trị số
2012, ô C2 nhập công thức =A2+B2, kết quả sẽ nhận được là?
a. #VALUE!
b.
Tin học
c.
2012
d.
Tin học 2012
Câu 153. Trong Microsoft Excel 2007, tại ô A1, nhập công
thức =MIN(30,10,65,5), kết quả nhận được bằng bao nhiêu?
a. 65
b.
5
c. 110
d. Không nhận được kết quả
Câu 154. Trong Microsoft Excel 2007, để sửa dữ liệu trong
một ô tính mà không cần nhập lại, thực hiện như thế nào?
a.
Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím
F2
b. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
c. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
d. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
Câu 155. Trong Microsoft Excel 2007, để xóa cột chứa ô đã
chọn, thực hiện như thế nào?
a. Home\Delete Columns
b. Insert\Delete Columns
c.
Home\Delete\Delete Sheet Columns
d. Table\Delete Columns
Câu 156. Trong Microsoft Excel 2007, để chèn thêm hàm vào
ô đang chọn, thực hiện như thế nào?
a. Insert\Function
b. View\Insert Function
c. Insert\Object\Function
d.
Formulas\Insert Function
Câu 157. Trong Microsoft Excel 2007, để phân vùng in đã
chọn, thực hiện như thế nào?
a. Home\Print Preview\Print Area
b.
Page Layout\Print Area\Set Print Area
c. View\Set Print Area
d. Cả ba cách trên đều đúng
Câu 158. Trong Microsoft Excel 2007, để chèn thêm số
trang, thực hiện như thế nào?
a. Insert\Page Number
b.
Insert\Header & Footer\ Page Number
c. View\Page Number
d. Cả ba cách trên đều dúng
Câu 159. Trong Microsoft Excel 2007, để hiển thị thanh
công thức trên màn hình, thực hiện như thế nào?
a. Office Button\Excel Options\Display\Show formula bar
b.
Office Button\Excel Options\Advanced\Display\Show formula bar
c. Office Button\Excel Options\Proofing\Display\Show
formula bar
d. Office Button\Excel Options\Customize\Display\Show
formula bar
Câu 160. Trong Microsoft Excel 2007, có thể cho hiển thị
dữ liệu theo các hướng nào?
a. Theo chiều nằm ngang
b. Theo chiều thẳng đứng
c. Theo chiều nghiêng độ
d.
Theo
cả ba kiểu trên
Câu 161. Trong Microsoft Excel 2007, dùng tổ hợp phím nào
để đánh chỉ số trên (m2)?
a. Ctrl + Shift +=
b. Shift +=
c. Ctrl + Alt +=
d. Cả ba phương án trên đều sai
Câu 162. Trong Microsoft Excel 2007, từ vị trí bất kỳ
trong bảng, muốn trở về ô đầu (A1) dùng tổ hợp phím nào sau đây?
a. Shift + Home
b. Alt + Home
c.
Ctrl + Home
d. Home
Câu 163. Trong Microsoft Excel 2007,
dùng toán hạng nào sau đây để thực hiện phép tính so sánh?
a. #
b.
<>
c. ><
d. &
Câu 164. Trong Microsoft Excel 2007, tại ô A2 có giá trị
là (0), B2 là 5; tại C2 nhập công thức =B2/A2, kết quả sẽ hiển thị như thế nào?
a. 0
b. 5
c. #VALUE!
d.
#DIV/0!
Câu 165. Trong Microsoft Excel 2007, khi thực hiện công
thức =And(5>4,8>9,6<7), kết quả sẽ hiển thị như thế nào?
a. True
b.
False
c. Not
d. Nor
Câu 166. Trong Microsoft Excel 2007, khi thực hiện công
thức =Or(5>4,8>9,6<7), kết quả sẽ hiển thị như thế nào?
a.
True
b. False
c. Not
d. Nor
Câu 167. Trong Microsoft Excel 2007, tại ô A1 nhập điểm
trung bình, tại ô A2 nhập hàm nào dưới đây là đúng (nếu điểm trung bình lớn hơn
8.0 thì được học bổng 100000, còn lại không được)
a. =If(A1>=8.0,100000,Không được)
b.
=If(A1>8.0,100000,”Không được”)
c. =If(A1>8.0,100000,Không được)
d. =If(A1<8.0,100000,Không được)
Câu
168. Trong Microsoft Excel 2007, để ẩn cột, ta thực hiện như thế nào?
a. Home\Format\Hide &
Unhide\Hide Columns
b. Data\Cells\Format\Hide & Unhide\Hide Columns
c. Fomulas\Cells\Format\Hide &
Unhide\Hide Columns
d. View\Cells\Format\Hide &
Unhide\Hide Columns
Câu 169. Trong Microsoft Excel 2007, để giữ cố định hàng
hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột và thực hiện như thế
nào?
a. Review\Freeze Panes
b.
View\Freeze Panes
c. Page Layout\Freeze Panes
d. Home\Freeze Panes
Câu 170. Hàm SUM(-12,-5,7,100) cho kết quả là bao nhiêu?
a. 100
b. 9
c. -90
d.
90
Câu 171. Trong Microsoft Excel 2007, để đếm các ô chứa dữ
liệu kiểu số sử dụng hàm nào?
a. Counta
b.
Count
c. Countif
d. Countifs
Câu 172. Trong Microsoft Excel 2007, để dữ liệu tự động
xuống dòng nếu vượt quá độ rộng của ô, thực hiện như thế nào?
a. Chọn ô\Home\Merge & Central
b. Chọn ô\Home\Format Painter
c.
Chọn ô\Home\Wrap Text
d. Chọn ô\Home\Cell Styles
MÔ
ĐUN 5: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN
Câu 173. Trong Microsoft PowerPoint 2007, sử dụng tổ hợp
phím nào để ghi tệp tin?
a. Ctrl + O
b. Ctrl + A
c. Shift + S
d.
Ctrl + S
Câu 174. Trong Microsoft PowerPoint 2007, thao tác nào để
tạo mới một bài thuyết trình?
a.
Office Button\New\Blank Presentation
b. Office Button\New Presentation
c. File\New\Blank Presentation
d. File\New Presentation
Câu 175. Trong Microsoft PowerPoint 2007, chức năng cho
phép thay đổi bố cục của Slide đã chọn?
a.
Layout
b. New Slide
c. Slide Layout
d. Reset Layout
Câu 176. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để chèn Slide
sau Slide đã chọn, thực hiện như thế nào?
a. Insert\Slide
b. Insert\New Slide
c. View\New Slide
d.
Home\New Slide
Câu 177. Trong Microsoft PowerPoint 2007, thao tác nào để
tạo mới một bài thuyết trình sử dụng thiết kế mẫu?
a.
Office Button\New\chọn một thiết kế mẫu trong Installed Template
b. Office Button\New Presentation\chọn một thiết kế mẫu
trong Installed Template
c. File\New\chọn một thiết kế mẫu trong Installed
Template
d. File\New Presentation\chọn một thiết kế mẫu trong
Installed Template
Câu 178. Trong Microsoft PowerPoint 2007, thao tác nào
sau đây cho phép thiết lập định dạng thống nhất cho các Slide?
a. View\Master\Slide Maste
b. View\Master view
c.
View\SlideMaster
d. View\Master View\Slide Master
Câu 179. Trong Microsoft PowerPoint 2007, bố cục nào thường
được chọn cho Slide đầu tiên của bài thuyết trình?
a. Title and Content
b. Title Only
c.
Title Slide
d. Title and Text
Câu 180. Trong Microsoft PowerPoint 2007, cách nào để
thay đổi bố cục cho Slide đã chọn thành bố cục gồm tiêu đề, văn bản?
a. Format\Slide Layout\Title Slide
b. Design\Slide Layout
c.
Home\Layout\Title and Content
d. Home\New\Title and Content
Câu 181. Trong Microsoft PowerPoint 2007, thực hiện cách
nào để chọn tất cả các Slide trong bài thuyết trình?
a. Edit\Select All
b.
Home\Select\Select All
c. Home\Select All
d. Home\Editing\Select All
Câu 182. Trong Microsoft PowerPoint 2007, thực hiện cách
nào để ẩn Slide đang chọn?
a. Format\Hide Slide
b. Slide Show\Hide
Slide
c. Slide Show\Hide
d. Format\Hide
Câu 183. Trong Microsoft PowerPoint 2007, chế độ hiển thị
nào cho phép soạn thảo nội dung Slide?
a. Slide Sorter
b. Note Page
c.
Normal
d. Reading View
Câu 184. Trong Microsoft PowerPoint 2007, thao tác nào để
chèn tệp tin ảnh sẵn có trong máy tính vào Slide?
a. Insert\Picture\From File
b.
Insert\Picture
c. Insert\Picture\ClipArt
d. Insert\Picture\Diagram
Câu 185. Trong Microsoft PowerPoint 2007, thao tác nào để
chèn đồ thị vào Slide?
a. Insert\Picture\Chart
b.
Insert\Chart
c. Insert\Illustrations\Chart
d. Insert\Organization\Chart
Câu 186. Trong Microsoft PowerPoint 2007, phím F12 dùng để
thực hiện công việc gì?
a. Mở tệp tin
b.
Lưu tệp tin với tên khác
c. Xóa tệp tin
d. Di chuyển tệp tin
Câu 187. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để trình chiếu
từ Slide hiện tại, bấm phím nào?
a. Ctrl + F5
b. Alt + F5
c.
Shift + F5
d. F5
Câu 188. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để trình chiếu
Slide đầu tiên, bấm phím nào?
a. F1
b. F3
c.
F5
d. F7
Câu 189. Khi đang trình diễn trong Microsoft PowerPoint
2007, để kết thúc phiên trình diễn, thực hiện như thế nào?
a. Nháy chuột phải, chọn Exit
b.
Nháy chuột phải, chọn End Show
c. Nháy chuột phải, chọn Return
d. Nháy chuột phải, chọn Screen
Câu 190. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để định dạng hiệu
ứng phiên trình chiếu, thực hiện như thế nào?
a. Insert\Animations\Custom Animation
b. DesignAnimations\Custom Animation
c.
Animations\Custom Animation
d. Home\Animations\Custom Animation
Câu 191. Trong Microsoft PowerPoint 2007, thao tác nào để
chọn hiệu ứng chuyển động cho đối tượng theo một đường dẫn?
a. Slide Show\Custom Animation\Add Effect\Motion Path
b. Slide Show\Add Effect\Motion Path
c.
Animations\Custom Animation\Add Effect\Motion Path
d. Animations\Motion Path
Câu 192. Trong Microsoft PowerPoint 2007, muốn xóa bỏ hiệu
ứng phiên trình chiếu, chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện như thế
nào?
a. Animations\Custom Animation\Delete
b.
Animations\Custom Animation\Remove
c. Animations\Custom Animation\Cut
d. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 193. Trong Microsoft PowerPoint 2007, lặp lại thao
tác nào để áp dụng nhiều hiệu ứng cho một đối tượng đã chọn?
a.
Add Effect\chọn hiệu ứng
b. Slide Show\Add Effect\chọn hiệu ứng
c. Animations\chọn hiệu ứng
d. Slide Show\chọn hiệu ứng
Câu 194. Trong Microsoft PowerPoint 2007, thao tác nào được
dùng để di chuyển đến Slide không liền kề
khi đang thực hiện trình chiếu?
a. Nhấn chuột phải tại Slide hiện tại\chọn Go to Slide
b. Nhấn chuột trái tại Slide hiện
hành\chọn Go to Slide
c. Nhấn chuột phải tại Slide hiện hành\chọn Slide
d. Nhấn chuột trái tại Slide hiện hành\chọn Slide
Câu 195. Trong Microsoft PowerPoint 2007, sử dụng tổ hợp
phím nào để tạo tệp tin mới?
a. Ctrl + O
b.
Ctrl + N
c. Shift + S
d. Ctrl + S
Câu 196. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để thêm số
trang cho Slide, thực hiện như thế nào?
a.
Insert\Slide number
b. View\Slide number
c. Home\Slide number
d. Cả ba cách trên đều đúng
Câu 197. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để định dạng nền
Slide, thực hiện như thế nào?
a. Insert\Background Styles\Format Background
b.
Design\Background Styles\Format Background
c. View\Background Styles\Format Background
d. Home\Background Styles\Format Background
Câu 198. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để xóa một
Slide đã chọn, thực hiện như thế nào?
a. Home\Delete
b. Bấm phím Delete
c. Bấm vào biểu tượng Cut (cái kéo) trên thanh công cụ
d. Cả ba cách trên
đều đúng
Câu 199. Đang trình chiếu một bài thuyết trình, muốn dừng
trình diễn ta nhấn phím nào trên bàn phím?
a. Tab
b.
Esc
c. Home
d. End
Câu 200. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện trong Microsoft
PowerPoint 2007, nhấn tổ hợp phím nào?
a. Ctrl + X
b. Ctrl + Z
c. Ctrl + C
d. Ctrl + V
Câu 201. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để chèn sơ đồ tổ
chức vào Slide, thực hiện như thế nào?
a.
Chọn Insert\SmartArt\Hierarchy\chọn kiểu thích hợp
b. Chọn Insert\Chart\chọn kiểu thích hợp
c. Chọn Format\SmartArt\Picture\chọn kiểu thích hợp
d. Chọn Format\Chart\Organization Chart\chọn kiểu thích hợp
Câu 202. Trong Microsoft PowerPoint 2007, thao tác chọn
Slide Show\Custom Animation là để tạo hiệu ứng cho đối tượng nào dưới đây?
a. Chỉ cho đối tượng là khối văn bản
b. Chỉ cho đối tượng là khối biểu tượng
c.
Chỉ cho đối tượng là hình ảnh
d. Cho tất cả các đối tượng
Câu 203. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để in Slide hiện
thời, thao tác như thế nào?
a.
Office Button\Print\Print\Current Slide
b. Office Button\Print\Print Selection
c. File\Print\Current Slide
d. File\Print\All
Câu 204. Trong Microsoft PowerPoint 2007, thao tác chọn
Home\New Slide để thực hiện công việc gì?
a. Chèn thêm một Slide mới vào trước Slide hiện hành
b.
Chèn thêm một Slide mới vào ngay sau Slide hiện hành
c. Chèn thêm một Slide mới vào ngay trước Slide hiện hành
d. Chèn thêm một Slide mới vào ngay sau Slide cuối cùng
Câu 205. Sau khi đã chèn một bảng biểu vào Slide, muốn
chia một ô nào đó thành hai hay nhiều ô, thao tác như thế nào?
a. Nhấn chuột phải vào ô đó\Split Cells
b. Chọn bảng\Draw Table để chia
c. Chọn ô đó\Layout\Merge\Split Cells
d.
Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 206. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để xóa Slide hiện
thời, thao tác như thế nào?
a.
Home\Delete
b. Home\
c. View\Delete Slide
d. Design\Delete Slide
Câu 207. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để thực hiện việc
chèn bảng biểu vào Slide, thực hiện như thế nào?
a. View\Insert Table
b. Design\Insert
c.
Insert\Table
d. Format\Table
Câu 208. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để chèn họ tên
vào Footer của Slide, thao tác như thế nào?
a. Insert\Header & Footer
b. View\Header & Footer
c. Design\Header & Footer
d. Format\Header & Footer
Câu 209. Trong Microsoft PowerPoint 2007, để chọn tất cả
các đối tượng trên Slide, sử dụng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl + U
b. Ctrl + B
c.
Ctrl + A
d. Ctrl + I
Câu
210. Khi nhận được tệp tin đính kèm trong hộp thư, nên sử lý thế nào để đảm bảo
an toàn cho máy tính?
a.
Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tin
b.
Lưu bản sao tệp tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này
c. Quét tệp tin này bằng chương trình
chống Virus
d. Mở tệp tin và in ra giấy
Câu
211. Thuật ngữ dùng để trao đổi thư tín qua mạng Internet là gì?
a.
Hệ thống điện tử (E – System)
b.
Mạng điện tử (E – Network)
c.
Thương mại điện tử (E – Commerce)
d. Thư điện tử (E – mail)
Câu
212. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
a.
Một người sử dụng có thể đăng ký nhiều hộp thư khác nhau trên cùng mộtnhà cung
cấp dịch vụ với điều kiện tên đăng ký phải giống nhau
b. Một người sử dụng có thể đăng ký
nhiều hộp thư khác nhau trên cùng một nhà
cung cấp dịch vụ với điều kiện tên đăng ký phải khác nhau
c.
Một người sử dụng chỉ được đăng ký một hộp thư duy nhất trên tất cả các nhà
cung cấp dịch vụ
d.
Cả ba phát biểu trên đều đúng
Câu
213. Khi sử dụng vụ thư điện tử của Yahoo, phát biểu nào sau đây là đúng?
a.
Tại một thời điểm chỉ có thể gửi cho một người duy nhất
b.
Khi gửi thư, chỉ cho phép đính kèm tệp tin soạn thảo trong Microsoft Word
c.
Phụ thuộc vào người đăng ký chuyển thư
d. Cả ba phương án trên đều sai
Câu
214. Khi đăng ký mở hộp thư trên Internet, phát biểu nào sau đây là đúng?
a.
Có thể đăng ký tên tùy thích không cần theo quy tắc chuẩn nào
b. Bắt buộc phải theo một cấu trúc
chuẩn của nhà cung cấp dịch vụ
c.
Không phụ thuộc vào tên đăng ký, chỉ phụ thuộc vào tên miền
d.
Không phụ thuộc vào tên đăng ký, tên miền chỉ cần chưa có tên trùng nhau
Câu
215. Khi sử dụng hộp thư điện tử trên Internet, nếu (Máy A) gởi thư cho (Máy B)
nhưng tại thời điểm đó máy B không bật thì trường hợp nào là đúng?
a.
Máy B sẽ không nhận được thư vì 2 đầu mạng không thông nhau
b.
Hệ thống sẽ báo lỗi vì 2 máy không thông nhau
c.
Cần phải gọi ddienj cho người sử dụng máy B bật máy tính
d. Máy B vẫn nhận được thư từ máy A
khi bật máy tính
Câu
216. World Wide Web là gì?
a.
Một hệ thống các máy tính chủ cung cấp thông tin đến bất kỳ các máy tính nào
trên Internet có yêu cầu
b.
Máy dùng để đặt các trang Web trên Internet
c.
Một dịch vụ của Internet
d. Cả phương án a và c đều đúng
Câu
217. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
khi nói về Email?
a.
Là hình thức hội thoại trực tiếp trên Internet
b. Là dịch vụ cho phép truy cập đến hệ thống máy
tính khác trên mạng
c. Là dịch vụ cho phép gởi và nhận
thư điện tử
d.
Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu
218. “Online” có nghĩa là gì?
a.
Đang tải
b.
Không tải
c. Trực tuyến
d.
Không trực tuyến
Câu
219. “Offline” có nghĩa là gì?
a.
Đang tải
b.
Không tải
c.
Trực tuyến
d. Không trực tuyến
Câu
220. “ www” trong địa chỉ trang Web là viết tắt của cụm từ nào?
a. Word Wed Wide
b.
World Wide Web
c. Word Wide Web
d. World Web Web
Câu 221. Những chương trình nào sau đây là trình suyệt
Web?
a. Internet Explorer
b. Mozilla Firefox
c. Google Chrome
d. Cả 3 phương án
trên đều đúng
Câu 222. Khi soạn thảo Email trong giao diện bằng tiếng Anh, nếu muốn gửi tệp tin đính kèm, bấm vào nút nào?
a. Send
b. Copy
c.
Attachment
d. File\Save
Câu 223. ISP là gì?
a.
Nhà cung cấp dịch vụ Internet
b. Nhà cung cấp cổng truy cập Internet cho các mạng
c. Nhà cung cấp thông tin trên Internet
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 224. Để mở một trang Web bằng trình duyệt Internet
Explorer, cần thực hiện như thế nào?
a. Nhập URL của trang web vào ô Address\Enter
b. Chọn File\Open\Nhập URL của trang web \Enter
c.
Cả 2 phương án a và b đều đúng
d. Cả 2 phương án a và b đều sai
Câu 225. Hyperlink là gì?
a.
Một phần của một trang web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc
liên kết đến một trang web khác
b. Nội dung được thể hiện trên web Browser (văn bản, âm
thanh, hình ảnh)
c. Địa chỉ của một trang web
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 226. Để truy cập vào một trang web cần phải biết điều
gì?
a. Hệ điều hành đang sử dụng
b. Trang web đó của nước nào
c. Cả 2 phương án trên đều đúng
d.
Cả
2 phương án trên đều sai
Câu 227. “Download” có nghĩa là gì?
a. Đang tải
b. Không tải
c. Trực tuyến
d. Tải dữ liệu
Câu 228. Nút Home trên trình duyệt web có chức năng gì?
a.
Quay về trang chủ
b. Quay về trang trước
c. Quay lên phía trêm
d. Quay xuống phía dưới
Câu 229. ISP là từ viết tắt của cụm từ nào?
a.
Internet Service Provider
b. Internet Server Provider
c. Cả 2 phương án a và b đều sai
d. Cả 2 phương án a và b đều đúng
Câu 230. Sau khi một User đã được định danh (Identifed),
điều gì cần phải làm trước khi họ Login vào một mạng máy tính?
a.
Xác thực với mật khẩu User
b. Họ phải nhập User ID đã được mã hóa
c. Được phép truy cập với mức ưu tiên được thiết lập
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu
231. Thông tin nào sau đây liên quan đến mạng Internet?
a. Mạng máy tính lớn nhất toàn cầu
b. Sử dụng bộ giao thức TCP/IP
c. Môi trường cung cấp lượng thông tin khổng lồ với nhiều dịch vụ và tiện ích trực tuyến
d.
Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 232. Siêu văn bản là gì?
a. Là văn bản có thể chỉnh sửa được và do nhà nước quản
lý
b.
Là văn bản thường được tạo
ra bởi ngôn ngữ HTML
c. Là văn bản được soạn thảo trên máy tính
d. Không có khái niệm trên
Câu 233. Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt
web?
a. Microsoft Internet Explorer
b. Mozilla Firefox
c. Google Chrome
d.
Unikey
Câu 234. Thông tin nào sau đây nói về thư điện tử?
a. Người đưa thư chỉ việc để thư ở hòm thư trước nhà người
nhận là người nhận có thể biết được nội dung
b.
Là dịch vụ thực hiện truyền thông tin
trên Internet thông qua các hộp thư điện tử
c. Là dịch vụ chỉ dành cho những người làm trong lĩnh vực
điện tử viễn thông
d. Dịch vụ này chưa có
Câu 235. Để tránh việc truy cập thông tin trái phép người
ta thường thực hiện điều gì?
a. Giới hạn quyền truy cập của người dùng bằng cách thiết lập tài khoản và mật
khẩu truy cập
b. Mã hóa dữ liệu
c. Cài đặt các phầm mềm tường lửa
d.
Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 236. Để truy cập web, cần sử dụng phần mềm nào dưới đây?
a. Windows Media Player
b. Microsoft word
c.
Google Chrome
d. Networking Manager
Câu 237. Muốn xem được nội dung trang web, máy tính cần
phải cài đặt chương trình nào?
a. Microsoft FrontPage
b. Outlook express
c. Microsoft word
d.
Một trình duyệt web
Câu 238. Để ghi lại các địa chỉ trang web yêu thích thường
truy cập, cần sử dụng chức năng nào của trình duyệt?
a. Back
b. History
c. Links
d.
Favorites
Câu
239. Để gửi Email khi đã soạn xong ở những trang Web bằng tiếng Anh, chọn mục
nào?
a.
Inbox
b.
Compose
c. Send
d.
Check mail
Câu
240. Để soạn Email ở những trang Web bằng tiếng Anh, chọn mục nào?
a.
Inbox
b. Compose
c.
Send
d.
Check mail
Câu
241. Để kiểm tra Email ở những trang Web bằng tiếng Anh, chọn mục nào?
a. Inbox
b.
Compose
c.
Check mail
d.
Cả mục a và c
Câu
242. Để xem lại thông tin các Email đã gửi ở những trang Web bằng tiếng Anh, chọn
mục nào?
a.
Inbox
b.
Compose
c. Sent Mail
d.
Check mail
Câu
243. Để xóa Email đã nhận ở trang Gmail.com, thực hiện như thế nào?
a. Inbox\chọn Email cần xóa\Delete
b.
Inbox\chọn Email cần xóa\Compose
c.
Inbox\chọn Email cần xóa\Sent Mail
d.
Inbox\chọn Email cần xóa\Check mail
Câu
244. Để xóa Email vĩnh viễn trong tài khoản Yahoo, thao tác như thế nào?
a.
Inbox\chọn Email cần xóa\Delete
b.
Inbox\chọn Email cần xóa\Delete\Bulk\Emply
c. Inbox\chọn Email cần
xóa\Delete\Trash\Emply
d.
Inbox\chọn Email cần xóa\Draft
Câu
245. Trong các thuật ngữ dưới đây, thuật ngữ nào không dùng để chỉ dịch vụ
Internet?
a.
World Wide Web
b. Google Earth
c.
Chat
d.
Email
Câu
246. Mục đích chính của việc sử dụng tên miền là gì?
a.
Tên miền đẹp hơn địa chỉ Internet
b. Giúp người sử dụng dễ nhớ hơn so
với địa chỉ IP
c.
Máy tính dễ xử lý hơn
d.
Bổ sung cho các địa chỉ Internet bị thiếu
Câu
247. Internet Explorer là gì?
a.
Chuẩn kết nối mạng Internet
b.
Chuẩn kết nối mạng cục bộ LAN
c. Trình duyệt web
d.
Bộ giao thức
Câu
248. Phát biểu nào là đúng khi nói về địa chỉ IP?
a.
Địa chỉ IP cho biết loại máy tính kết nối vào mạng
b. Mỗi máy tính tham gia mạng phải
có một địa chỉ IP duy nhất
c.
Các máy tính tham gia vào mạng phải có cùng địa chỉ IP
d.
Các máy tính tham gia vào mạng Internet không cần địa chỉ IP
Câu
249. Các thành phần của tên miền được phân cách bởi ký tự nào?
a. “.”
b.
“,”
c.
“#”
d.
“*”
Câu 250. Tên miền nào dưới đây hợp
lệ?
a.
truongnoivu,edu.vn
b.
truongnoivu;edu;vn
c. truongnoivu.edu.vn
d.
truongnoivu,edu;vn
No comments:
Post a Comment